Thực đơn
Daejeon Địa lýDaejeon nằm giữa tọa độ 36°10'50" đến 36°29'47" vĩ bắc và 127°14'54" đến 127°33'21" kinh đông, gần giữa lãnh thổ Hàn Quốc. Thành phố cách Seoul 167,3 km (mất 50 phút đi tàu cao tốc) và cách Busan 294 km và Gwangju 169 km. Thành phố Sejong, được quy hoạch làm thủ đô hành chính mới của Hàn Quốc cũng gần đó.[cần dẫn nguồn] Thành phố có nhiều núi bao quanh và Vườn quốc gia Gyeryongsan vươn đến ranh giới phía tây thành phố. Ba con suối chảy vào sông Geum, gọi là Gapcheon (갑천), Yudeungcheon (유등천), và Daejeoncheon (대전천), chảy qua thành phố từ nam sang bắc.
Thời tiết Daejeon có đủ bốn mùa và được ảnh hưởng bởi gió mùa, nằm trong quá trình chuyển đổi giữa các phương thức khí hậu lục địa ẩm và khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Köppen Cwa / Dwa). Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong khoảng từ -1,0 °C (30,2 °F) vào tháng Giêng đến 25,6 °C (78,1 °F) vào tháng Tám.
Dữ liệu khí hậu của Daejeon (1981–2010, extremes 1969–nay) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.6 | 21.1 | 26.1 | 30.4 | 33.3 | 35.2 | 37.7 | 37.6 | 33.2 | 29.4 | 25.5 | 18.4 | 37,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 4.0 | 7.0 | 12.6 | 19.2 | 24.1 | 27.5 | 29.0 | 29.8 | 26.4 | 20.9 | 13.3 | 6.4 | 18,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1 | 1.5 | 6.5 | 13.0 | 18.2 | 22.4 | 25.0 | 25.6 | 21.3 | 14.7 | 7.5 | 1.2 | 13,0 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.4 | −3.5 | 1.0 | 7.0 | 12.6 | 17.9 | 21.8 | 22.2 | 17.1 | 9.4 | 2.5 | −3.4 | 8,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −18.6 | −19 | −10.7 | −2.9 | 3.1 | 8.1 | 13.0 | 12.3 | 4.2 | −2.9 | −11.4 | −17.7 | −19 |
Giáng thủy mm (inch) | 29.6 (1.165) | 34.2 (1.346) | 55.6 (2.189) | 81.7 (3.217) | 103.7 (4.083) | 206.3 (8.122) | 333.9 (13.146) | 329.5 (12.972) | 169.7 (6.681) | 47.4 (1.866) | 41.1 (1.618) | 25.9 (1.02) | 1.458,7 (57,429) |
% độ ẩm | 64.8 | 59.5 | 56.5 | 55.3 | 62.1 | 68.7 | 77.7 | 77.5 | 74.4 | 70.4 | 66.9 | 66.4 | 66,7 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 8.5 | 6.7 | 8.4 | 7.7 | 8.7 | 10.5 | 17.1 | 16.0 | 9.8 | 5.8 | 7.9 | 8.8 | 115,9 |
Số ngày tuyết rơi TB | 10.2 | 5.9 | 3.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 2.4 | 7.6 | 29,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 163.4 | 172.2 | 200.3 | 212.3 | 223.9 | 180.6 | 139.8 | 157.8 | 168.2 | 195.9 | 161.6 | 162.6 | 2.138,7 |
Tỷ lệ khả chiếu | 52.7 | 56.1 | 54.0 | 54.0 | 51.2 | 41.3 | 31.4 | 37.6 | 45.1 | 56.1 | 52.5 | 53.9 | 48,0 |
Nguồn: Korea Meteorological Administration[4][5][6] (percent sunshine and snowy days)[7] |
Thực đơn
Daejeon Địa lýLiên quan
Daejeon Daeseong-dong Dae Eon-ui Dae Geon-hwang Dae Yeon-rimTài liệu tham khảo
WikiPedia: Daejeon http://www.sisapress.com/news/photo/200610/41926_3... http://www.prometheus.co.kr/articles/113/20060322/... http://www.chungsa.go.kr/chungsa/cms/7/1/3/1/1.htm... http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30yea... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... http://kosis.nso.go.kr/ http://kosis.nso.go.kr/cgi-bin/sws_999.cgi?ID=DT_1... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...